• Trang chủ
  • Toán lớp 6
    • Số học 6
    • Hình học 6
    • Bồi dưỡng toán 6
  • Toán lớp 7
    • Đại số 7
    • Hình học 7
    • Bồi dưỡng toán 7
  • Toán lớp 8
    • Đại số 8
    • Hình học 8
    • Bồi dưỡng toán 8
  • Toán lớp 9
    • Đại số 9
    • Hình học 9
    • Bồi dưỡng toán 9
  • Đề thi
    • Đề thi trắc nghiệm
    • Đề thi toán lớp 6
      • Đề thi giữa học kỳ I lớp 6
      • Đề thi cuối học kỳ I lớp 6
    • Đề thi toán lớp 7
    • Đề thi toán lớp 8
      • Đề thi giữa học kỳ I lớp 8
      • Đề thi cuối học kỳ I lớp 8
    • Đề thi toán lớp 9
  • Ôn thi vào lớp 10
  • Trải nghiệm sáng tạo
    • Truyện tranh Toán học
    • Truyện vui Toán học
    • Sơ đồ tư duy
⊠
Đăng nhập

Vui lòng đăng nhập hệ thống để có thể thực hiện làm bài thi trực tuyến và lưu trữ kết quả trên hệ thống


⊠
Đăng ký tài khản

Đăng ký tài khoản để bạn có thể làm thực hiện các chức năng kiểm tra kiến thức lịch sử Việt Nam...



Chuyên mục

Chuyên đề 4 – Chia đa thức

Bộ sách Chương trình hiện hành

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

1. Chia đơn thức cho đơn thức

Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau : 

– Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.

– Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa cùng biến đó trong B. 

– Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.

Với mọi x ≠ 0, m, n ∈ N, m ≥ n ta có :

xm : xn = xm-n (nếu m > n)

xm : xn = 1 (nếu m = n)

(xm)n = xm.n

x0 = 1   ;   1n = 1

(-x)n = xn nếu n là một số chẵn

(-x)n = -xn nếu n là số lẻ

(x – y)2 = (y – x)2

(x – y)n = (y – x)n với n là số chẵn

2. Chia đa thức cho đơn thức

Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.

3. Định lý Bezout

 Dư trong phép chia đa thức f(x) cho nhị thức bậc nhất

x – a là f(a)

Hệ quả : Đa thức f(x) chia hết cho nhị thức bậc nhất x – a khi và chỉ khi f(a) = 0

B. BÀI TẬP DẠNG 1 : CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC

Bài toán 1 : Thực hiện phép tính chia đơn thức cho đơn thức.

a) 10x3y2z : (-4xy2z)

b) x2y3z4 : y2z

c) 25x4y5z3 : (-3xy2z)

d) 5x3y2z : (-2xyz)

e) (-12x5y4) : (-4x2y)

f) (- xy5z) : (- xy4)

g) x3y4 : x3y

h) 18x2y2z : 6xyz

k) 27x4y2z  : 9x4y

m) 5x3y : xy

DẠNG 2 : CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC

Bài toán 2 : Thực hiện phép tính.

a) (4x5 – 8x3) : (-2x3)

b) (9x3 – 12x2 + 3x) : (-3x)

c) (xy2 + 4x2y3 – 3x3y4) : (-2xy2)

d) (-3x2y3 + 4x3y4 – y4y5) : (- x2y3)

e) [2(x – y)3 – 7(y – x)2 – (y – x)] : (x – y)

f) [3(x – y)5 – 2(x – y)4 + 3(x – y)2] : [5(x – y)2]

DẠNG 3 : CHIA ĐA THỨC CHO ĐA THỨC

Bài toán 3 : Thực hiện phép chia.

a) (2x3 – 5x2 – x + 1) : (2x + 1)

b) (x3 – 2x + 4) : (x + 2)

c) (6x3 – 19x2 + 23x – 12) : (2x – 3)

d) (x4 – 2x3 – 1 + 2x) : (x2 – 1)

e) (6x3 – 5x2 + 4x – 1) : (2x2 – x + 1)

f) (x4 – 5x2 + 4) : (x2 – 3x + 2)

g) ( x3 – 2x2 – 5x + 6 ) : ( x + 2 )

h) ( x3 – 2x2 + 5x + 8) : ( x + 1 )

DẠNG 4 : TÌM THƯƠNG VÀ DƯ TRONG PHÉP CHIA ĐA THỨC

Bài toán 4 : Tìm thương Q và dư R sao cho A = B.Q + R biết.

a) A = x4 + 3x3 + 2x2 – x – 4 và B = x2 – 2x + 3

b) A = 2x3 – 3x2 + 6x – 4 và B = x2 – x + 3

c) A = 2x4 + x3 + 3x2 + 4x + 9 và B = x2 + 1

d) A = 2x3 – 11x2 + 19x – 6 và B = x2 – 3x + 1

e) A = 2x4 – x3 – x2 – x + 1 và B = x2 + 1

Phương pháp giải : Từ điều kiện đề bài trên, ta đặt phép chia A : B được kết quả là thương Q và dư R.

DẠNG 5 : TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA m ĐỂ ĐA THỨC A CHIA HẾT CHO ĐA THỨC B

Ví dụ : Tìm giá trị nguyên của n để giá trị biểu thức 4n3 – 4n2 – n + 4 chia hết cho giá trị của biểu thức 2n + 1.

Giải :

Thực hiện phép chia 4n3 – 4n2 – n + 4 cho 2n + 1, ta được :

4n3 – 4n2 – n + 4 = (2n + 1).(n2 + 1) + 3

Từ đó, để có phép chia hết điều kiện là 3 chia hết cho 2n + 1, tức là cần tìm giá trị nguyên của n để 2n + 1 là ước của 3, ta được :

2n + 1 = 3  n = 1

2n + 1 = 1  n = 0

2n + 1 = -3  n = -2

2n + 1 = -1  n = -1

Vậy n =  1, n = 0, n = 2 thỏa mãn điều kiện đầu bài.

Bài toán 5 : Tìm m sao cho đa thức A chia hết cho đa thức B biết.

a) A = 8x2 – 26x + m và B = 2x – 3

b) A = x3 + 4x2 + 4x + m và B = x + 3

c) A = x3 – 13x + m và B = x2 + 4x + 3

d) A = x4 + 5x3 – x2 – 17x + m + 4 và B = x2 + 2x – 3

e) A = 2x4 + mx3 – mx – 2 và B = x2 – 1

Bài toán 6 : Cho các đa thức sau:

A = x3 + 4×2 + 3x – 7

B = x + 4

a) Tính A : B

b) Tìm x Z sao cho A chia hết cho B

Bài toán 7 : Tìm x, biết.

a) (8x2 – 4x) : (-4x) – (x + 2) = 8

b) (2x4 – 3x3 + x2) : (- x2) + 4(x – 1)2 = 0

Bài toán 8 : Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức A chia hết cho giá trị của biểu thức B biết.

a) A = 8n2 – 4n + 1 và B = 2n + 1

b) A = 3n3 + 8n2 – 15n + 6 và B = 3n – 1

c) A = 4n3 – 2n2 – 6n + 5 và B = 2n – 1

DẠNG 6 : ỨNG DỤNG ĐỊNH LÝ Bezout

Bài toán 9 : Không làm phép chia hãy tìm số dư khi :

a) Khi f(x) = x3 + 2x2 – 4x + 3 chia cho x – 2

b) Khi f(x) = x4 – 3x2 + 2x – 1 chia cho x + 1

c) Khi f(x) = x3 – 3x2 + 4x – 5 chia cho x – 2

d) Khi f(x) = x27 + x9 + x3 + x chia cho x – 1

Bài toán 10 : Chứng minh :

a) x50 + x10 + 1 chia hết cho x20 + x10 + 1

b) x2012 + x2008 + 1 chia hết cho x2 + x + 1



Bài học/ Tin tức liên quan của bài học/tin tức trong bộ sách Chương trình hiện hành


Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào X

Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào X

Bài toán chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào x thuộc chương trình Đại số 8

Chuyên đề 1 – Hằng đẳng thức đáng nhớ

Chuyên đề 1 – Hằng đẳng thức đáng nhớ

Chuyên đề 1 – Hằng đẳng thức đáng nhớ

Chuyên đề 3 – Phân tích đa thức thành nhân tử

Chuyên đề 3 – Phân tích đa thức thành nhân tử

Bản chất : Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức.

Chuyên đề 6 – Phương trình bậc nhất một ẩn

Chuyên đề 6 – Phương trình bậc nhất một ẩn

Chuyên đề 7 – Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Chuyên đề 7 – Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Các bài tập, bài toán tự giải bằng cách lập phương trình dành cho học sinh lớp 8.

Chuyên đề 8 – Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Chuyên đề 8 – Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Bài 1. Nhân đơn thức với đa thức

Bài 1. Nhân đơn thức với đa thức

Bài 2 Nhân đa thức với đa thức

Bài 2 Nhân đa thức với đa thức

Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Bài 5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu

Bài 5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu

Giá trị tìm được của ẩn có là nghiệm của phương trình đã cho hay không?

Toán học Trung học cơ sở, tổng hợp, ôn luyện vào trung học phổ thông

Đề thi

  • Đề thi trắc nghiệm
  • Đề thi toán lớp 6
  • Đề thi toán lớp 7
  • Đề thi toán lớp 8
  • Đề thi toán lớp 9

Ôn thi vào lớp 10

Trải nghiệm sáng tạo

  • Truyện tranh Toán học
  • Truyện vui Toán học
  • Sơ đồ tư duy

Toán học Trung học cơ sở, tổng hợp, ôn luyện vào trung học phổ thông