• Trang chủ
  • Toán lớp 6
    • Số học 6
    • Hình học 6
    • Bồi dưỡng toán 6
  • Toán lớp 7
    • Đại số 7
    • Hình học 7
    • Bồi dưỡng toán 7
  • Toán lớp 8
    • Đại số 8
    • Hình học 8
    • Bồi dưỡng toán 8
  • Toán lớp 9
    • Đại số 9
    • Hình học 9
    • Bồi dưỡng toán 9
  • Đề thi
    • Đề thi trắc nghiệm
    • Đề thi toán lớp 6
      • Đề thi giữa học kỳ I lớp 6
      • Đề thi cuối học kỳ I lớp 6
    • Đề thi toán lớp 7
    • Đề thi toán lớp 8
      • Đề thi giữa học kỳ I lớp 8
      • Đề thi cuối học kỳ I lớp 8
    • Đề thi toán lớp 9
  • Ôn thi vào lớp 10
  • Trải nghiệm sáng tạo
    • Truyện tranh Toán học
    • Truyện vui Toán học
    • Sơ đồ tư duy
⊠
Đăng nhập

Vui lòng đăng nhập hệ thống để có thể thực hiện làm bài thi trực tuyến và lưu trữ kết quả trên hệ thống


⊠
Đăng ký tài khản

Đăng ký tài khoản để bạn có thể làm thực hiện các chức năng kiểm tra kiến thức lịch sử Việt Nam...



Chuyên mục

Chuyên đề 1 – Hằng đẳng thức đáng nhớ

Bộ sách Chương trình hiện hành

A. Lý thuyết

1. Bình phương của một tổng

– Bình phương của một tổng bằng bình phương số thứ nhất cộng với hai lần tích số thứ nhân nhân số thứ hai rồi cộng với bình phương số thứ hai.

(A+B)2=A2+2AB+B2

Ví dụ: (x+2)2=x2+2.x.2+22=x2+4x+4

 2. Bình phương của một hiệu

– Bình phường của một hiệu bằng bình phương số thứ nhất trừ đi hai lần tích số thứ nhất nhân số thứ 2 rồi cộng với bình phương số thứ hai.

(A-B)2=A2-2AB+B2

Ví dụ: (x-1)2=x2-2.x.1+12=x2-2x+1

 3. Hiệu hai bình phương

– Hiệu hai bình phương bằng hiệu hai số đó nhân tổng hai số đó.

A2-B2=(A+B)(A-B)

Ví dụ: x2-4=x2-22=(x-2)(x+2)

4. Lập phương của một tổng

– Lập phương của một tổng = lập phương số thứ nhất + 3 lần tích bình phương số thứ nhất nhân số thứ hai + 3 lần tích số thứ nhất nhân bình phương số thứ hai + lập phương số thứ hai. 

(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3

Ví dụ: (x+1)3=x3+3.x2.1+3.x.12+13=x3+3x2+3x+1

5. Lập phương của một hiệu

– Lập phương của một hiệu = lập phương số thứ nhất – 3 lần tích bình phương số thứ nhất nhân số thứ hai + 3 lần tích số thứ nhất nhân bình phương số thứ hai – lập phương số thứ hai.

(A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3

Ví dụ: (x-1)3=x3-3.x2.1+3.x.12-13=x3-3x2+3x-1

6. Tổng hai lập phương

– Tổng của hai lập phương bằng tổng hai số đó nhân với bình phương thiếu của hiệu.

A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2)

Ví dụ: x3+8=x3+23=(x+2)(x2-2x+4)

7. Hiệu hai lập phương

– Hiệu của hai lập phương bằng hiệu của hai số đó nhân với bình phương thiếu của tổng.

A3-B3=(A-B)(A2+AB+B2)

Ví dụ: x3-8=x3-23=(x-2)(x2+2x+4)

B. Bài tập

Bài toán 1: Tính

1. (x+2y)2 11. x2-2y2
2. (2x+3y)2 12. 2x+3y2
3. (3x-2y)2 13. 32x+3y2
4. (5x-y)2 14. 2x+8y2
5. x+142 15. x+16y+32
6. 2x-122 16. 12x-4y2
7. 13x-12y2 17. x2+2y2x2-2y2
8. (3x+1)(3x-1) 18. (x2-4)(x2+4)
9. x2+25yx2-25y 19. (x+y)2+(x-y)2
10. x2-yx2+y 20. (2x+3)2-(x+1)2

Bài toán 2: Tính

1. x+133 8. (x+1)(x2-x+1)
2. (2x+y2)3 9. (x-3)(x3+3x+9)
3. 12x2+13y3 10. (x-2)(x2+2x+4)
4. (3x2-2y)3 11. (x+4)(x2-4x+16)
5. 23x2-12y3 12. (x-3y)(x2+3xy+9y2)
6. 2x+123 13. x2-13x4+13+19
7. (x-3)3 14. 13x+2y19x2-23xy+4y2

Bài toán 3: Viết các đa thức sau thành tích

1. x2-6x+9 11. (3x+2)2-4
2. 25+10x+x2 12. 4x2-25y2
3. 14a2+2ab2+4b4 13. 4x2-49
4. 19-23y4+y8 14. 8z3+27
5. x3+8y3 15. 925x4-14
6. 8y3-125 16. x32-1
7. a6-b3 17. 4x2+4x+1
8. x2-10x+25 18. x2-20x+100
9. 8x3-18 19. y4-14y2+49
10. x2+4xy+4y2 20. 125x3-64y3

Bài toán 4: Tính nhanh

1. 10012 6. 372+2.37.13+132
2. 29,9.30,1 7. 51,7-2.51,7.31,7+31,72
3. 2012 8. 20,1.19,9
4. 37.43 9. 31,82-2.31,8.21,8+21,82
5. 1992 10. 33,32-2.33,3.3,3+3,32

Bài toán 5: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức

1. (x-10)2-x(x+80) với x=0,98 5. 9x2+42x+49 với x = 1
2. (2x+9)2-x(4x+31) với x = -16,2 6. 25x2-2xy+125y2 với x=-15, y = -5
3. 4x2-28x+49 với x=4 7. 27+(x-3)(x2+3x+9) với x = -3
4. x3-9x2+27x-27 với x = 5 8. x2+3x2+3x+1 với x = 99

Bài toán 6: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu hai bình phương

1. x2+10x+26+y2+2y 6. 4x2+2z2-4zx-2z+1
2. z2-6z+13+t2+4t 7. (x+y+4)(x+y-4)
3. x2-2xy+2y2+2y+1 8. (x-y+6)(x+y-6)
4. 4x2+2z2-4xz+2z+1 9. (y+2z-3)(y-2z-3)
5. 4x2-12x-y2+2y+8 10. (x+2y+3z)(2y+3z-x)

Bài toán 7: Tìm x, biết

1. 25x2-9=0 6. 3(x-1)2-3x(x-5)=1
2. (x-3)2-4=0 7. (6x-2)2+(5x-2)2-4(3x-1)(5x-2)=0
3. x2-2x=24 8. (x-2)3-x2(x-6)=4
4. (x+4)2-(x+1)(x-1)=16 9. (x-1)(x2+x+1)-x(x+2)(x-2)=5
5. (2x-1)2+(x+3)2-5(x+7)(x-7)=0 10. (x-1)3-(x+3)(x2-3x+9)+3(x2-4)=2

Bài toán 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

1. x2+5x+7
2. x2-20x+101
3. 4a2+4a+2
4. x2-4xy+5y2+10x-22y+28
5. x2+3x+7

Bài toán 9: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

1. 6x-x2-5
2. 4x-x2+3
3. x-x2
4. 11-10x-x2
5. x-4(x-x-4)

Bài toán 10: Cho x + y = 5. Tính giá trị của các biểu thức

a) P=3x2-2x+3y2-2y+6xy-100

b) Q=x3+y3-2x2-2y2+3xy(x+y)-4xy+3(x+y)+10

Bài toán 11: 

a) Cho x + y = 3 và x2 + y2 = 5. Tính x3 + y3.

b) Cho x - y = 5 và  x2 + y2 = 15. Tính x3 - y3.

Bài toán 12: Cho x - y = 7. Tính giá trị của các biểu thức

a) M=x3-3xy(x-y)-y3-x2+2xy-y2

b) N=x2(x+1)-y2(y-1)+xy-3xy(x-y+1)-95

Bài toán 13: Cho số tự nhiên n chia cho 7 dư 4. Hỏi n2 chia cho 7 dư bao nhiêu? n3 chia cho 7 dư bao nhiêu?



Bài học/ Tin tức liên quan của bài học/tin tức trong bộ sách Chương trình hiện hành


Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào X

Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào X

Bài toán chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào x thuộc chương trình Đại số 8

Chuyên đề 3 – Phân tích đa thức thành nhân tử

Chuyên đề 3 – Phân tích đa thức thành nhân tử

Bản chất : Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức.

Chuyên đề 4 – Chia đa thức

Chuyên đề 4 – Chia đa thức

Chuyên đề 6 – Phương trình bậc nhất một ẩn

Chuyên đề 6 – Phương trình bậc nhất một ẩn

Chuyên đề 7 – Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Chuyên đề 7 – Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Các bài tập, bài toán tự giải bằng cách lập phương trình dành cho học sinh lớp 8.

Chuyên đề 8 – Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Chuyên đề 8 – Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Bài 1. Nhân đơn thức với đa thức

Bài 1. Nhân đơn thức với đa thức

Bài 2 Nhân đa thức với đa thức

Bài 2 Nhân đa thức với đa thức

Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Bài 5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu

Bài 5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu

Giá trị tìm được của ẩn có là nghiệm của phương trình đã cho hay không?

Toán học Trung học cơ sở, tổng hợp, ôn luyện vào trung học phổ thông

Đề thi

  • Đề thi trắc nghiệm
  • Đề thi toán lớp 6
  • Đề thi toán lớp 7
  • Đề thi toán lớp 8
  • Đề thi toán lớp 9

Ôn thi vào lớp 10

Trải nghiệm sáng tạo

  • Truyện tranh Toán học
  • Truyện vui Toán học
  • Sơ đồ tư duy

Toán học Trung học cơ sở, tổng hợp, ôn luyện vào trung học phổ thông