• Trang chủ
  • Toán lớp 6
    • Số học 6
    • Hình học 6
    • Bồi dưỡng toán 6
  • Toán lớp 7
    • Đại số 7
    • Hình học 7
    • Bồi dưỡng toán 7
  • Toán lớp 8
    • Đại số 8
    • Hình học 8
    • Bồi dưỡng toán 8
  • Toán lớp 9
    • Đại số 9
    • Hình học 9
    • Bồi dưỡng toán 9
  • Đề thi
    • Đề thi trắc nghiệm
    • Đề thi toán lớp 6
      • Đề thi giữa học kỳ I lớp 6
      • Đề thi cuối học kỳ I lớp 6
    • Đề thi toán lớp 7
    • Đề thi toán lớp 8
      • Đề thi giữa học kỳ I lớp 8
      • Đề thi cuối học kỳ I lớp 8
    • Đề thi toán lớp 9
  • Ôn thi vào lớp 10
  • Trải nghiệm sáng tạo
    • Truyện tranh Toán học
    • Truyện vui Toán học
    • Sơ đồ tư duy
⊠
Đăng nhập

Vui lòng đăng nhập hệ thống để có thể thực hiện làm bài thi trực tuyến và lưu trữ kết quả trên hệ thống


⊠
Đăng ký tài khản

Đăng ký tài khoản để bạn có thể làm thực hiện các chức năng kiểm tra kiến thức lịch sử Việt Nam...



Chuyên mục

Chuyên đề 3 – Phân tích đa thức thành nhân tử

Bộ sách Chương trình hiện hành

Bản chất : Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức.

Ứng dụng :Tính nhanh, giải các bài toán về tìm x, giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình, rút gọn biểu thức.

Dạng 1 : Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung 
Phương pháp : Giả sử cần phân tích đa thức A + B thành nhân tử, ta đi xác định trong A và B có nhân tử chung C, khi đó.

A+B=C.A1+C.B1=C(A1+B1)

Bài toán 1: Phân tích thành nhân tử.

 a) 20x – 5y  e) 4x2y – 8xy2 + 10x2y2
b) 5x(x – 1) – 3x(x – 1)  g) 20x2y – 12x3
c) x(x + y) – 6x – 6y h) 8x4 + 12x2y4 – 16x3y4
d) 6x3 – 9x2   k) 4xy2 + 8xyz

Bài toán 2 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử.

a) 3x(x +1) – 5y(x + 1) h) 3x3(2y – 3z) – 15x(2y – 3z)2
b) 3x(x – 6) – 2(x – 6) k) 3x(z + 2) + 5(-x – 2)
c) 4y(x – 1) – (1 – x)  l) 18x2(3 + x) + 3(x + 3)
d) (x – 3)3 + 3 – x  m) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2
e) 7x(x – y) – (y – x)  n) 10x(x – y) – 8y(y – x)

Bài toán 3 : Tìm x biết.

a) 4x(x + 1) = 8(x + 1) g) 5x(x – 2000) – x + 2000 = 0
b) x(x – 1) – 2(1 – x) = 0  h) x2 – 4x = 0
c) 2x(x – 2) – (2 – x)2 = 0  k) (1 – x)2 – 1 + x = 0
d) (x – 3)3 + 3 – x = 0 m) x + 6x2 = 0
e) 5x(x – 2) – (2 – x) = 0  n) (x + 1) = (x + 1)2

DẠNG 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức 
Phương pháp : Biến đổi đa thức bạn đầu về dạng quen thuộc của hằng đẳng thức, sau đó sử dụng hằng đẳng thức để làm xuất hiên nhân tử chung.
Bài toán 1 : Phân tích đa thức thành nhân tử. 

a) 4x2 – 1  b) 25x2 – 0,09  c) 9x2 – y​2
d) (x – y)2 – 4  e) 9 – (x – y)2 f) (x2 + 4)2 – 16x2

Bài toán 2 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử :

a) x4 – y4 b) x2 – 3y2 (3x – 2y)2 – (2x – 3y)2
c) 9(x – y)2 – 4(x + y)2 d) (4x2 – 4x + 1) – (x + 1)2
e) x3 + 27 f) 27x3 – 0,001 
g) 125x3 – 1  

Bài toán 3 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử.

a) x4 + 2x2 + 1 e) x3 – 3x2 + 3x – 1
b) 4x2 – 12xy + 9y2 g) x3 + 6x2 + 12x + 8
c) -x2 – 2xy – y2 h) x3 + 1 – x2 – x 
d) (x + y)2 – 2(x + y) + 1 k) (x + y)3 – x3 – y3

Bài toán 4 : Tìm x biết.

a) 4x2 – 49 = 0

b) x2 + 36 = 12x

c) x2 – x + 4 = 0

d) x3 - 33x2 + 9x – 33 = 0

e) (x – 2)2 – 16 = 0

f) x2 – 5x – 14 = 0

g) 8x(x – 3) + x – 3 = 0

Dạng 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử 
Bài toán 1 :
Phân tích đa thức sau thành nhân tử. 

a) x2 – x – y2 – y  d) a3 – a2x – ay + xy
b) x2 – 2xy + y2 – z2  e) 4x2 – y2 + 4x + 1 
c) 5x – 5y + ax – ay   f) x3 – x + y3 – y

Bài toán 2 : Phân tích  các đa thức sau thành nhân tử: 

 a)  2y + 3z + 6y + y

Bài toán 3 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 

a) x2 – y2 – 2x + 2y   e) a2 + 2ab + b2 – ac – bc 
b) 2x + 2y – x2 – xy f)  x2 – 2x – 4y2 – 4y
c) 3a2 – 6ab + 3b2 – 12c2  g) x2y – x3 – 9y + 9x 
d) x2 – 25 + y2 + 2xy h) x2(x -1) + 16(1- x)

Dạng 4 : Phương pháp thêm, bớt một hạng tử

Ví dụ: 

a) y4 + 64 = y4 + 16y2 + 64 – 16y2 
= (y2 + 8)2 – (4y)2 
= (y2 + 8 – 4y)(y2 + 8 + 4y)

b) x2 + 4 = x2 + 4x + 4 – 4x  = (x + 2)2 – 4x 

=(x+2)2-(2x)2=(x-2x+2)(x+2x+2)

Bài toán 1 : phân tích đa thức thành nhân tử:

a) x4 + 16  d) 4x4y4 + 1  g) x8 + x7 + 1
b) x4y4 + 64  e) x4 + 1 h) x8 + 3x4 + 1
c) x4y4 + 4 f) x8 + x + 1  k) x4 + 4y4

Bài toán 2 : phân tích đa thức thành nhân tử :

a) a2 – b2 – 2x(a – b) 
b) a2 – b2 – 2x(a + b)

Bài toán 3 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử :

a) x4y4 + 4   c) 64x4 + 1
b) 4x4 + 1 d) x4 + 64

Dạng 5 : Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương cách phối hợp nhiều phương pháp 
Bài toán 1 : Phân tích đa thức thành nhân tử : 
a) 16x4(x – y) – x + y 
b) 2x3y – 2xy3 – 4xy2 – 2xy 
c) x(y2 – z2) + y(z2 – x2) + z(x2 – y2)

Bài toán 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : 
a) 16x3 – 54y3                                       
b) 5x2 – 5y2 
c) 16x3y + yz3      
d) 2x4 – 32

Bài toán 3 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử :

a) 4x – 4y + x2 – 2xy + y2 d) x4 – x2 + 2x – 1
b) x4 – 4x3 – 8x2 + 8x e) x4 + x3 + x2 + 1
c) x3 + x2 – 4x – 4 f) x3 – 4x2 + 4x – 1

Bài toán 4 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử :

a) x3 + x2y – xy2 – y3 d) x2 – y2 – 2x – 2y
b) x2y2 + 1 – x2 – y2 e) x2 – y2 – 2x – 2y 
c) x2 – y2 – 4x + 4y  f) x3 – y3 – 3x + 3y

Bài toán 5 : Tìm  x, biết. 

a) x3 – x2 – x + 1 = 0  c) x4 + 2x3 – 6x – 9 = 0
b) (2x3 – 3)2 – (4x2 – 9) = 0 d) 2(x + 5) – x2 – 5x = 0

Bài toán 6 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :

a) A = x2 – x + 1  d) D = x2 + y2 – 4(x + y) + 16
b) B = 4x2 + y2 – 4x – 2y + 3  e) E = x2 + 5x + 8  
c) C = x2 + x + 1 g) G = 2x2 + 8x + 9

Bài toán 7 : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 

a) A = -4x2 – 12x d) D = 2x – 2 – 3x2
b) B = 3 – 4x – x2 e) E = 7 – x2 – y2 – 2(x + y)
c) C = x2  + 2y2 + 2xy – 2y  

 



Bài học/ Tin tức liên quan của bài học/tin tức trong bộ sách Chương trình hiện hành


Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào X

Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào X

Bài toán chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào x thuộc chương trình Đại số 8

Chuyên đề 1 – Hằng đẳng thức đáng nhớ

Chuyên đề 1 – Hằng đẳng thức đáng nhớ

Chuyên đề 1 – Hằng đẳng thức đáng nhớ

Chuyên đề 4 – Chia đa thức

Chuyên đề 4 – Chia đa thức

Chuyên đề 6 – Phương trình bậc nhất một ẩn

Chuyên đề 6 – Phương trình bậc nhất một ẩn

Chuyên đề 7 – Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Chuyên đề 7 – Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Các bài tập, bài toán tự giải bằng cách lập phương trình dành cho học sinh lớp 8.

Chuyên đề 8 – Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Chuyên đề 8 – Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Bài 1. Nhân đơn thức với đa thức

Bài 1. Nhân đơn thức với đa thức

Bài 2 Nhân đa thức với đa thức

Bài 2 Nhân đa thức với đa thức

Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Bài 5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu

Bài 5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu

Giá trị tìm được của ẩn có là nghiệm của phương trình đã cho hay không?

Toán học Trung học cơ sở, tổng hợp, ôn luyện vào trung học phổ thông

Đề thi

  • Đề thi trắc nghiệm
  • Đề thi toán lớp 6
  • Đề thi toán lớp 7
  • Đề thi toán lớp 8
  • Đề thi toán lớp 9

Ôn thi vào lớp 10

Trải nghiệm sáng tạo

  • Truyện tranh Toán học
  • Truyện vui Toán học
  • Sơ đồ tư duy

Toán học Trung học cơ sở, tổng hợp, ôn luyện vào trung học phổ thông