• Trang chủ
  • Toán lớp 6
    • Số học 6
    • Hình học 6
    • Bồi dưỡng toán 6
  • Toán lớp 7
    • Đại số 7
    • Hình học 7
    • Bồi dưỡng toán 7
  • Toán lớp 8
    • Đại số 8
    • Hình học 8
    • Bồi dưỡng toán 8
  • Toán lớp 9
    • Đại số 9
    • Hình học 9
    • Bồi dưỡng toán 9
  • Đề thi
    • Đề thi trắc nghiệm
    • Đề thi toán lớp 6
      • Đề thi giữa học kỳ I lớp 6
      • Đề thi cuối học kỳ I lớp 6
    • Đề thi toán lớp 7
    • Đề thi toán lớp 8
      • Đề thi giữa học kỳ I lớp 8
      • Đề thi cuối học kỳ I lớp 8
    • Đề thi toán lớp 9
  • Ôn thi vào lớp 10
  • Trải nghiệm sáng tạo
    • Truyện tranh Toán học
    • Truyện vui Toán học
    • Sơ đồ tư duy
⊠
Đăng nhập

Vui lòng đăng nhập hệ thống để có thể thực hiện làm bài thi trực tuyến và lưu trữ kết quả trên hệ thống


⊠
Đăng ký tài khản

Đăng ký tài khoản để bạn có thể làm thực hiện các chức năng kiểm tra kiến thức lịch sử Việt Nam...



Chuyên mục

Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Bộ sách Chương trình hiện hành

1 Bình phương của một tổng 
(?) Với a và b là hai số bất kì , thực hiện phép tính (a+b)(a+b)
==) Từ đó rút ra (a+b)2=a2+2ab+b2
- Với a>0 , b>0 , công thức này được minh họa bởi diện tích các hình vuông và hình chữ nhật trong hình 1

a2 ab
ab b2

- Với A và B là các biểu thức tùy ý , ta cũng có : (A+B)2=A2+2AB+B2 (1)
(?) Phát biểu hằng đẳng thức (1) bằng lời : 
Áp dụng 
a) Tính (a+1)2
- Hướng dẫn : 

b) Viết biểu thức x2+4x+4 dưới dạng bình phương của một tổng 
- Hướng dẫn : 
Ta có x2+4x+4=x2+2x2+22=(x+2)2.

c) Tính nhanh
512 ; 3012
- Hướng dẫn : 
512=(50+1)2=502+2.50.1+12=2500+100+1=2601
3012=(300+1)2=3002+2.300.1+12=90000+600+1=90601

2 Bình phương của một hiệu
(?) Tính [a+(-b)]2 ( với a,b là các cố tùy ý )
- Hướng dẫn : 
Áp dụng hằng đẳng thức (1) ta có:
[a + (-b)]2 = a2 + 2.a.(-b) + (-b)2 = a2 - 2ab + b2
==) Từ đó rút ra (a-b)2=a2-2ab+b2

- Với hai biểu thức tùy ý A vad B ta cũng có : (A-B)2=A2-2AB+B2 (2)
- Học sinh có thể tự tìm được hằng đẳng thức (2) bằng cách thực hiện (A-B)(A-B)
(?) Phát biểu hằng đẳng thức (2) bằng lời : 
Áp dụng 
a) Tính (x-12)2
- Hướng dẫn : 
a)(x−12)2=x2−x+14

b)Tính (2x-3y)2
- Hướng dẫn : 
(2x-3y)2=2x2-2.2x3y+(3y)2=4x2-12xy+9x2

c) Tính nhanh 992
- Hướng dẫn : 
992
=(100−1)2=(100-1)2
=100.2−2.100+1=100.2-2.100+1
=  10000−200+1=  10000-200+1
= 9801

3 Hiệu hai bình phương
(?) Thực hiện phép tính (a+b)(a-b) ( với a , b là các số tùy ý )
- Hướng dẫn : 
(a + b)(a – b) = a(a – b) + b(a – b)
= a2 - ab + ba - b2
= a2 - b2
==> Từ đó rút ra a2-b2=(a+b)(a-b)

- Với A và B là các biểu thức tùy ý ta cũng có : A2-B2=(A+B)(A-B)
(?) Phát biểu hằng đẳng thức (3) bằng lời : 
Áp dụng
a) Tính (x+1)(x-1)
- Hướng dẫn : 
(x+1)(x-1)=x2-12

b) Tính (x-2y)(x+2y)
- Hướng dẫn : 
(x-2y)(x+2y)= x2 -4y2
c) Tính nhanh 56.64
- Hướng dẫn : 
56.64=(60-4)(60+4)
          =602-42
         =3600-16=3584

 

 

 

(?) Ai đúng ? Ai sai ?
- Đức viết : 
x2-10x+25=(x-5)2

 

- Thọ viết : 
x2-10x+25=(5-x)2
- Hương nêu nhận xét : Thọ viết sai , Đức viết đúng
- Sơn nói : Qua ví dụ trên mình rút ra được một một hằng đẳng thức rất đẹp ! 
- Hãy nêu ý kiến của em . Sơn rút ra được hằng đẳng thức nào ?
- Hướng dẫn : 
- Đức và Thọ đều viết đúng;
Hương nhận xét sai;
- Sơn rút ra được hằng đẳng thức là: (x - 5)2 = (5 - x)2

 

 

 

 

 



Bài học/ Tin tức liên quan của bài học/tin tức trong bộ sách Chương trình hiện hành


Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào X

Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào X

Bài toán chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào x thuộc chương trình Đại số 8

Chuyên đề 1 – Hằng đẳng thức đáng nhớ

Chuyên đề 1 – Hằng đẳng thức đáng nhớ

Chuyên đề 1 – Hằng đẳng thức đáng nhớ

Chuyên đề 3 – Phân tích đa thức thành nhân tử

Chuyên đề 3 – Phân tích đa thức thành nhân tử

Bản chất : Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức.

Chuyên đề 4 – Chia đa thức

Chuyên đề 4 – Chia đa thức

Chuyên đề 6 – Phương trình bậc nhất một ẩn

Chuyên đề 6 – Phương trình bậc nhất một ẩn

Chuyên đề 7 – Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Chuyên đề 7 – Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Các bài tập, bài toán tự giải bằng cách lập phương trình dành cho học sinh lớp 8.

Chuyên đề 8 – Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Chuyên đề 8 – Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Bài 1. Nhân đơn thức với đa thức

Bài 1. Nhân đơn thức với đa thức

Bài 2 Nhân đa thức với đa thức

Bài 2 Nhân đa thức với đa thức

Bài 5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu

Bài 5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu

Giá trị tìm được của ẩn có là nghiệm của phương trình đã cho hay không?

Toán học Trung học cơ sở, tổng hợp, ôn luyện vào trung học phổ thông

Đề thi

  • Đề thi trắc nghiệm
  • Đề thi toán lớp 6
  • Đề thi toán lớp 7
  • Đề thi toán lớp 8
  • Đề thi toán lớp 9

Ôn thi vào lớp 10

Trải nghiệm sáng tạo

  • Truyện tranh Toán học
  • Truyện vui Toán học
  • Sơ đồ tư duy

Toán học Trung học cơ sở, tổng hợp, ôn luyện vào trung học phổ thông