• Trang chủ
  • Toán lớp 6
    • Số học 6
    • Hình học 6
    • Bồi dưỡng toán 6
  • Toán lớp 7
    • Đại số 7
    • Hình học 7
    • Bồi dưỡng toán 7
  • Toán lớp 8
    • Đại số 8
    • Hình học 8
    • Bồi dưỡng toán 8
  • Toán lớp 9
    • Đại số 9
    • Hình học 9
    • Bồi dưỡng toán 9
  • Đề thi
    • Đề thi trắc nghiệm
    • Đề thi toán lớp 6
      • Đề thi giữa học kỳ I lớp 6
      • Đề thi cuối học kỳ I lớp 6
    • Đề thi toán lớp 7
    • Đề thi toán lớp 8
      • Đề thi giữa học kỳ I lớp 8
      • Đề thi cuối học kỳ I lớp 8
    • Đề thi toán lớp 9
  • Ôn thi vào lớp 10
  • Trải nghiệm sáng tạo
    • Truyện tranh Toán học
    • Truyện vui Toán học
    • Sơ đồ tư duy
⊠
Đăng nhập

Vui lòng đăng nhập hệ thống để có thể thực hiện làm bài thi trực tuyến và lưu trữ kết quả trên hệ thống


⊠
Đăng ký tài khản

Đăng ký tài khoản để bạn có thể làm thực hiện các chức năng kiểm tra kiến thức lịch sử Việt Nam...



Chuyên mục

Đề thi khảo sát Toán 6

Bộ sách

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1 (NB). Số đối của  -25  là:

  1. -25
  1. 2-5
  1. 25
  1. -25

Câu 2 (TH). Cho hai số a = 0,35 và b = 0,4 kết quả so sánh hai số a và b là :

  1. a > b.
  1. a  < b.
  1. a  ≥ b
  1. a ≤ b.

Câu 3 (NB). Cho hình vẽ sau:

Với đường thẳng d và hai điểm M và N

Khẳng định nào sau đây là đúng?

 

  1. M∉d
  1. N ∈ d
  1. M ∈ d
  1. M, N∉d

Câu 4 (NB). I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi?

  1. IA = IB.
  2. IA + IB = AB.
  3. I nằm giữa A và B.
  4. I nằm giữa A và B và IA = IB.

Câu 5 (NB). Góc có số đo 950 là:

  1. góc vuông.
  1. góc nhọn.
  1. góc tù.
  1. góc bẹt.

Câu 6 (NB).  Hình vẽ sau, Phát biểu nào sau đây là đúng?

  1. xOy⏞ đỉnh O, cạnh Ox  và Oy
  2. xyO⏞, đỉnh O, cạnh Ox  và Oy
  3. Oxy⏞, đỉnh O, cạnh Ox và Oy
  4. xOy⏞, đỉnh y, cạnh Ox và Oy

Câu 7 (NB). Tìm giá trị không hợp lý trong dãy dữ liệu: 

“Một số cây thân gỗ: Xoan, bạch đàn, đậu tương, phi lao”.

  1. Xoan

B. Bạch đàn

C. Đậu tương

D. Phi lao

Câu 8 (NB). Quan sát bảng điều tra số lượng con vật nuôi ở nhà của học sinh tổ 4 lớp 6A dưới đây:

Tên

Các con vật được tổ 4 lớp 6A nuôi

Tổng số con vật

Mai

1 chó, 5 cá

6

Lan

2 chó, 2 mèo

4

Cúc

 

0

Trúc

1 chó, 1 mèo

2

Yến

1 mèo, 1 chim

2

Hùng

 

0

Cường

4 chim, 4 cá

8

Thanh

8 cá, 2 mèo

10

Bảng 1

Dựa vào bảng 1. Em hãy cho biết nhà bạn Trúc nuôi bao nhiêu con vật?

  1. 0

B.1

C.2

D.3

Câu 9 (TH) Dựa vào bảng 1. Hãy cho biết tổng số con vật được nuôi ở nhà của học sinh tổ 4 lớp 6A là:

  1. 32
  1. 3
  1. 4
  1. 5

Câu 10 (TH) Dựa vào bảng 1. Hãy cho biết nhà những bạn nào nuôi mèo?

  1. Mai, Lan, Trúc
  2. Trúc, Yến, Cường
  3. Lan, Trúc, Thanh
  4. Mai, Cường, Thanh

Câu 11 (NB). Kết quả có thể xảy ra, khi gieo một con xúc xắc 6 mặt là:

  1. 1; 2; 3; 4; 5; 6
  2. Y = 6
  3. 6
  4.  

Câu 12 (TH). Trong một hộp có 1 quả bóng màu xanh và 9 quả bóng màu vàng có kích thước giống nhau. An lấy ra đồng thời 2 quả bóng từ hộp. Hỏi có tất cả bao nhiêu kết quả có thể xảy ra.

A.1

B.2

C.3

D.4

PHẦN II. TỰ LUẬN (7.0 điểm)

Câu 1 (NB – 1.0 điểm). Hãy kể tên tất cả các đoạn thẳng trong hình vẽ bên.

Câu 2 (NB – 1.0 điểm). Cho hình vẽ sau:

  1. Liệt kê các góc trên hình vẽ.
  2. Hãy kể tên góc nhọn, góc tù trên hình vẽ.

Câu 3 (3.0 điểm). Một cuộc khảo sát phương tiện đi làm trong toàn thể nhân viên của một công ty, cho thấy 35 nhân viên đi xe bus, 5 nhân viên đi xe đạp, 20 nhân viên đi xe máy, 7 nhân viên đi ô tô cá nhân, không có nhân viên nào sử dụng các phương tiện khác.

a) Hãy lập bảng thống kê biểu diễn số lượng nhân viên sử dụng mỗi loại phương tiện đi làm. (VD – 1.0 điểm)

b) Công ty này có tất cả bao nhiêu nhân viên? (TH – 1.0 điểm)

c) Phương tiện nào được nhân viên công ty sử dụng nhiều nhất. (TH – 1.0 điểm)

Câu 4 (VD – 1.0 điểm). Một xạ thủ bắn 200 viên đạn vào một mục tiêu và thấy có 148 viên trúng mục tiêu. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Xạ thủ bắn trúng mục tiêu”.

Câu 5 (VDC – 1.0 điểm). Học kì I, lớp 6a có số học sinh giỏi bằng  số học sinh còn lại. Sang học kì II số học sinh giỏi tăng lên 10 bạn nên số học sinh giỏi bằng  số học sinh còn lại. Tìm số học sinh giỏi học kì I, biết rằng số học sinh cả lớp không thay đổi.



Bài học/ Tin tức liên quan của bài học/tin tức


Nội dung đang được cập nhật...
Không có bài học/tin tức liên quan trong danh mục theo bộ sách: liên quan bài học Đề thi khảo sát Toán 6!

Toán học Trung học cơ sở, tổng hợp, ôn luyện vào trung học phổ thông

Đề thi

  • Đề thi trắc nghiệm
  • Đề thi toán lớp 6
  • Đề thi toán lớp 7
  • Đề thi toán lớp 8
  • Đề thi toán lớp 9

Ôn thi vào lớp 10

Trải nghiệm sáng tạo

  • Truyện tranh Toán học
  • Truyện vui Toán học
  • Sơ đồ tư duy

Toán học Trung học cơ sở, tổng hợp, ôn luyện vào trung học phổ thông