Bản chất : Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức.
Ứng dụng :Tính nhanh, giải các bài toán về tìm x, giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình, rút gọn biểu thức.
Dạng 1 : Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
Phương pháp : Giả sử cần phân tích đa thức A + B thành nhân tử, ta đi xác định trong A và B có nhân tử chung C, khi đó.
A+B=C.A1+C.B1=C(A1+B1)
Bài toán 1: Phân tích thành nhân tử.
a) 20x – 5y | e) 4x2y – 8xy2 + 10x2y2 |
b) 5x(x – 1) – 3x(x – 1) | g) 20x2y – 12x3 |
c) x(x + y) – 6x – 6y | h) 8x4 + 12x2y4 – 16x3y4 |
d) 6x3 – 9x2 | k) 4xy2 + 8xyz |
Bài toán 2 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
a) 3x(x +1) – 5y(x + 1) | h) 3x3(2y – 3z) – 15x(2y – 3z)2 |
b) 3x(x – 6) – 2(x – 6) | k) 3x(z + 2) + 5(-x – 2) |
c) 4y(x – 1) – (1 – x) | l) 18x2(3 + x) + 3(x + 3) |
d) (x – 3)3 + 3 – x | m) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 |
e) 7x(x – y) – (y – x) | n) 10x(x – y) – 8y(y – x) |
Bài toán 3 : Tìm x biết.
a) 4x(x + 1) = 8(x + 1) | g) 5x(x – 2000) – x + 2000 = 0 |
b) x(x – 1) – 2(1 – x) = 0 | h) x2 – 4x = 0 |
c) 2x(x – 2) – (2 – x)2 = 0 | k) (1 – x)2 – 1 + x = 0 |
d) (x – 3)3 + 3 – x = 0 | m) x + 6x2 = 0 |
e) 5x(x – 2) – (2 – x) = 0 | n) (x + 1) = (x + 1)2 |
DẠNG 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
Phương pháp : Biến đổi đa thức bạn đầu về dạng quen thuộc của hằng đẳng thức, sau đó sử dụng hằng đẳng thức để làm xuất hiên nhân tử chung.
Bài toán 1 : Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) 4x2 – 1 | b) 25x2 – 0,09 | c) 9x2 – y2 |
d) (x – y)2 – 4 | e) 9 – (x – y)2 | f) (x2 + 4)2 – 16x2 |
Bài toán 2 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a) x4 – y4 | b) x2 – 3y2 (3x – 2y)2 – (2x – 3y)2 |
c) 9(x – y)2 – 4(x + y)2 | d) (4x2 – 4x + 1) – (x + 1)2 |
e) x3 + 27 | f) 27x3 – 0,001 |
g) 125x3 – 1 |
Bài toán 3 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
a) x4 + 2x2 + 1 | e) x3 – 3x2 + 3x – 1 |
b) 4x2 – 12xy + 9y2 | g) x3 + 6x2 + 12x + 8 |
c) -x2 – 2xy – y2 | h) x3 + 1 – x2 – x |
d) (x + y)2 – 2(x + y) + 1 | k) (x + y)3 – x3 – y3 |
Bài toán 4 : Tìm x biết.
a) 4x2 – 49 = 0
b) x2 + 36 = 12x
c) x2 – x + 4 = 0
d) x3 - x2 + 9x – = 0
e) (x – 2)2 – 16 = 0
f) x2 – 5x – 14 = 0
g) 8x(x – 3) + x – 3 = 0
Dạng 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
Bài toán 1 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
a) x2 – x – y2 – y | d) a3 – a2x – ay + xy |
b) x2 – 2xy + y2 – z2 | e) 4x2 – y2 + 4x + 1 |
c) 5x – 5y + ax – ay | f) x3 – x + y3 – y |
Bài toán 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2y + 3z + 6y + y
Bài toán 3 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – y2 – 2x + 2y | e) a2 + 2ab + b2 – ac – bc |
b) 2x + 2y – x2 – xy | f) x2 – 2x – 4y2 – 4y |
c) 3a2 – 6ab + 3b2 – 12c2 | g) x2y – x3 – 9y + 9x |
d) x2 – 25 + y2 + 2xy | h) x2(x -1) + 16(1- x) |
Dạng 4 : Phương pháp thêm, bớt một hạng tử
Ví dụ:
a) y4 + 64 = y4 + 16y2 + 64 – 16y2
= (y2 + 8)2 – (4y)2
= (y2 + 8 – 4y)(y2 + 8 + 4y)
b) x2 + 4 = x2 + 4x + 4 – 4x = (x + 2)2 – 4x
Bài toán 1 : phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x4 + 16 | d) 4x4y4 + 1 | g) x8 + x7 + 1 |
b) x4y4 + 64 | e) x4 + 1 | h) x8 + 3x4 + 1 |
c) x4y4 + 4 | f) x8 + x + 1 | k) x4 + 4y4 |
Bài toán 2 : phân tích đa thức thành nhân tử :
a) a2 – b2 – 2x(a – b)
b) a2 – b2 – 2x(a + b)
Bài toán 3 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a) x4y4 + 4 | c) 64x4 + 1 |
b) 4x4 + 1 | d) x4 + 64 |
Dạng 5 : Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương cách phối hợp nhiều phương pháp
Bài toán 1 : Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) 16x4(x – y) – x + y
b) 2x3y – 2xy3 – 4xy2 – 2xy
c) x(y2 – z2) + y(z2 – x2) + z(x2 – y2)
Bài toán 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) 16x3 – 54y3
b) 5x2 – 5y2
c) 16x3y + yz3
d) 2x4 – 32
Bài toán 3 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a) 4x – 4y + x2 – 2xy + y2 | d) x4 – x2 + 2x – 1 |
b) x4 – 4x3 – 8x2 + 8x | e) x4 + x3 + x2 + 1 |
c) x3 + x2 – 4x – 4 | f) x3 – 4x2 + 4x – 1 |
Bài toán 4 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a) x3 + x2y – xy2 – y3 | d) x2 – y2 – 2x – 2y |
b) x2y2 + 1 – x2 – y2 | e) x2 – y2 – 2x – 2y |
c) x2 – y2 – 4x + 4y | f) x3 – y3 – 3x + 3y |
Bài toán 5 : Tìm x, biết.
a) x3 – x2 – x + 1 = 0 | c) x4 + 2x3 – 6x – 9 = 0 |
b) (2x3 – 3)2 – (4x2 – 9) = 0 | d) 2(x + 5) – x2 – 5x = 0 |
Bài toán 6 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
a) A = x2 – x + 1 | d) D = x2 + y2 – 4(x + y) + 16 |
b) B = 4x2 + y2 – 4x – 2y + 3 | e) E = x2 + 5x + 8 |
c) C = x2 + x + 1 | g) G = 2x2 + 8x + 9 |
Bài toán 7 : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
a) A = -4x2 – 12x | d) D = 2x – 2 – 3x2 |
b) B = 3 – 4x – x2 | e) E = 7 – x2 – y2 – 2(x + y) |
c) C = x2 + 2y2 + 2xy – 2y |
Bài học/ Tin tức liên quan của bài học/tin tức trong bộ sách Chương trình hiện hành
Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào X
Bài toán chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào x thuộc chương trình Đại số 8
Chuyên đề 1 – Hằng đẳng thức đáng nhớ
Chuyên đề 1 – Hằng đẳng thức đáng nhớ

Chuyên đề 7 – Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Các bài tập, bài toán tự giải bằng cách lập phương trình dành cho học sinh lớp 8.
Bài 5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Giá trị tìm được của ẩn có là nghiệm của phương trình đã cho hay không?