A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Kết quả của phép tính: – 4,52 + 2,31 là:
A. – 6,83
B. 2,21
C. – 2,21
D. 6,83
Câu 2: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a ( a0 ) khi:
A. y = ax
B. x = ay
Câu 3. Kết quả của phép tính :
A. 1.
Câu 4: Từ đẳng thức: 2x = 3y ( với x 0; y 0 ) ta lập được tỉ lệ thức nào?
Câu 5: Chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập hợp: M ={1;2;3;4;5;6;7;8;9;10}. Xét biến cố A: “Số chọn được là số nguyên tố”. Xác suất của biến cố A là:
A. 0,5
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,2
Câu 6: Tam giác ABC có B = 400;C = 600; A = 800. Sắp xếp độ dài các cạnh AB, BC, CA theo thứ tự tăng dần là:
A. BC, CA, AB
B. AB, AC, BC
C. AC, AB, BC
D. AC, BC, AB
Câu 7: Nghiệm của đa thức: x2 + 3x + 2 là:
A. x = 1
B. x = - 2
C. x = 2
D. x = 0
Câu 8: Thể tích của hình hộp chữ nhật có các kích thước: 3cm; 4cm; 5cm là:
A. 12cm3
B. 20cm3
C. 15cm3
D. 60cm3
B. TỰ LUẬN
Câu 9: a) Cho đa thức: A(x) = 2x2 – 3x – 5 và B(x) = 3x2 – 4x + 3. Tính A(x) + B(x)
b) Biết rằng số học sinh giỏi của mỗi lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 5; 6; 7 và số học sinh giỏi của lớp 7A ít hơn số học sinh giỏi của lớp 7B là 2 học sinh.Tính số học sinh giỏi của mỗi lớp 7A, 7B, 7C.
Câu 10: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến BM. Trên tia đối của tia MB lấy N sao cho MB = MN.
- Chứng minh: MBC = MNA
- Trên đoạn AM lấy I sao cho AI = AC , tia BI cắt AN tại E. Tính
Bài học/ Tin tức liên quan của bài học/tin tức trong bộ sách Chương trình hiện hành

Bài học/ Tin tức liên quan qua các bộ sách khác
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - Số 1
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - Số 1