• Trang chủ
  • Toán lớp 6
    • Số học 6
    • Hình học 6
    • Bồi dưỡng toán 6
  • Toán lớp 7
    • Đại số 7
    • Hình học 7
    • Bồi dưỡng toán 7
  • Toán lớp 8
    • Đại số 8
    • Hình học 8
    • Bồi dưỡng toán 8
  • Toán lớp 9
    • Đại số 9
    • Hình học 9
    • Bồi dưỡng toán 9
  • Đề thi
    • Đề thi trắc nghiệm
    • Đề thi toán lớp 6
      • Đề thi giữa học kỳ I lớp 6
      • Đề thi cuối học kỳ I lớp 6
    • Đề thi toán lớp 7
    • Đề thi toán lớp 8
      • Đề thi giữa học kỳ I lớp 8
      • Đề thi cuối học kỳ I lớp 8
    • Đề thi toán lớp 9
  • Ôn thi vào lớp 10
  • Trải nghiệm sáng tạo
    • Truyện tranh Toán học
    • Truyện vui Toán học
    • Sơ đồ tư duy
⊠
Đăng nhập

Vui lòng đăng nhập hệ thống để có thể thực hiện làm bài thi trực tuyến và lưu trữ kết quả trên hệ thống


⊠
Đăng ký tài khản

Đăng ký tài khoản để bạn có thể làm thực hiện các chức năng kiểm tra kiến thức lịch sử Việt Nam...



Chuyên mục

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH HỌC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 8

Bộ sách

I.Tổng quan về chương trình

Khoá học được soạn tiếp nối với chương trình học toán tiếng Anh lớp 7, dựa theo giáo trình của nước ngoài đồng thời kết hợp với các chủ đề, chủ điểm chương trình toán lớp 8 của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo Việt Nam

Khoá học gồm có 35 tuần học, mỗi tuần học là 1 chuyên đề Toán tiếng Anh giúp học sinh tiếp cận, vận dụng, từ đó phát triển các kỹ năng, năng lực giải Toán tiếng Anh. Trong khóa học, năng lực của mỗi học sinh sẽ được đánh giá thường xuyên thông qua các bài kiểm tra ở mỗi buổi học và các bài kiểm tra định kỳ.

Ngoài ra, khóa học có thêm các chuyên đề nâng cao dành cho học sinh giỏi đáp ứng với nhu cầu tìm tòi, nghiên cứu của học sinh; giúp học sinh có thể vững vàng và thể hiện tốt trong các kì thi Toán Quốc tế.

II.Mục tiêu chương trình

Sau khoá học, học sinh sẽ phát triển được các năng lực sau:

1.Năng lực ngôn ngữ

  • Học sinh nắm được các thuật ngữ toán tiếng Anh.
  • Học sinh có thể diễn đạt các khái niệm Toán, giải và trình bày lời giải bằng Tiếng Anh.
  • Học sinh phát triển được kĩ năng nghe và nói trong quá trình học.

2.Năng lực giải toán

  • Học sinh được cung cấp và rèn luyện các kĩ năng giải toán, tiếp cận các phương pháp, các dạng toán mới bên cạnh các phương pháp truyền thống.
  • Học sinh phát triển tư duy, khả năng sáng tạo thông qua các bài toán ứng dụng vào thực tế, các bài toán logic, tổ hợp …

 

 

III.Phân phối chương trình

 

 

Tuần

Tên bài

Mục tiêu

 

1

Expansion and factorisation

( Nhân và phân tích đa thức)

Học sinh có thể tìm được kết quả phép nhân đa thức hoặc phân

tích các đa thức đơn giản thành nhân tử

Quadrilateral

( Tứ giác)

Học sinh học về khái niệm tứ giác, tính chất của tứ giác, giải các

bài toán tính góc.

 

2

Expansion using special algebraic identies

( Nhân đa thức sử dụng hằng đẳng

thức)

Học sinh biết tìm kết quả phép nhân đa thức bằng cách sử dụng hằng đẳng thức.

Trapezium

( Hình thang)

Học sinh học về hình thang, nắm được các tính chất của hình

thang, hình thang cân.

 

3

Factorisation by grouping

common factors

Học sinh có thể phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương

pháp đặt nhân tử chung

Median of trapezium

(Đường trung bình của hình thang)

Học sinh nắm được tính chất đường trung bình của hình thang.

4

Review 1

(Ôn tập 1)

Ôn tập kiến thức đã học.

 

 

5

Factorisation using special algebraic identies

( Phân tích đa thức sử dụng hằng

đẳng thức)

Học sinh có thể phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách sử dụng hằng đẳng thức.

Parallelogram

(Hình bình hành)

Học sinh học về hình bình hành: nhận dạng, tính chất hình bình

hành.

 

 

6

Factorisation by adding and subtracting factors

( Phân tích đa thức bằng cách

thêm bớt hạng tử)

Học sinh sử dụng phương pháp thêm bớt, tách các hạng tử để phân tích đa thức thành nhân tử.

Practice

( Luyện tập)

Luyện tập các bài toán về hình thang, hình bình hành, nhận diện

các hình.

 

 

7

Factorisation by using new variables

( Phân tích đa thức bằng cách đặt

ẩn phụ)

 

Học sinh sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để phân tích đa thức thành nhân tử.

Rectangle

(Hình chữ nhật)

Học sinh học về hình chữ nhật: nhận dạng và tính chất.

8

Review 2

( Ôn tập 2)

Ôn tập các kiến thức đã học để chuẩn bị làm bài kiểm tra.

 

9

Test 1

(Bài kiểm tra số 1)

Làm bài kiểm tra 45 phút Chữa bài kiểm tra

 

10

Division of polynomials

( Chia đa thức)

Học sinh biết cách chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn

thức, đa thức cho đa thức.

Rhombus

(Hình thoi)

Học sinh học về hình thoi: nhận dạng và tính chất.

 

11

Bezout theorem

( Định lý Bơ-zu)

Học sinh nắm được định lý Bơ – zu, giải các bài toán sử dụng

định lý Bơ-zu.

Square

( Hình vuông )

Học sinh học về hình vuông: nhận dạng và tính chất.

 

12

Algebraic fractions

(Phân thức)

Học sinh nắm được khái niệm phân thức, điều kiện tồn tại, rút

gọn phân thức.

Practice

Học sinh luyện tập các bài toán về hình chữ nhật, hình thoi, hình

 

( Luyện tập)

vuông, dấu hiệu nhận biết các hình.

13

Review 3 ( Ôn tập)

Ôn tập kiến thức đã học.

 

14

Multiplication and division of algebraic fractions

( Phép nhân, phép chia phân thức)

Học sinh nắm được khái niệm phân thức, thực hiện được phép nhân, phép chia phân thức.

Symmetry

( Đối xứng)

Học sinh nắm được khái niệm về trục đối xứng, tâm đối xứng,

giải được các bài toán liên quan.

 

 

15

Addition and subtraction of algebraic fractions

( Phép cộng, phép trừ phân thức)

Học sinh nắm được cách tìm mẫu thức chung, thực hiện phép cộng, phép trừ phân thức.

Locus problems

( Bài toán quỹ tích)

Học sinh làm quen với bài toán tập hợp điểm, quỹ tích.

16

Geometric extremes

(Cực trị trong hình học)

Học sinh làm quen với các bài toán cực trị hình học cơ bản.

17

Review 4

(Ôn tập )

Ôn tập các kiến thức đã họcđể chuẩn bị làm bài kiểm tra

 

18

 

Test 2

(Bài kiểm tra số 2)

 

Làm bài kiểm tra 45 phút Chữa bài kiểm tra

 

19

Solving  equation ( Giải phương trình)

Học sinh hiểu được nghiệm của phương trình, giải được các phương trình cơ bản (phương trình bậc  nhất, phương trình

tích,..)

Proportionality theorem

( Định lý Ta–let)

Học sinh học về định lý Ta–let, giải các bài toán sử dụng định lý

Ta–let

 

20

Solving equation

( Giải phương trình)

Học sinh giải được các phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương

trình bậc cao.

Inverse proportionality theorem ( Định lý Ta–let đảo)

Học sinh học về định lý Ta–let đảo, giải các bài toán sử dụng định lý Ta–let đảo.

 

21

Equation with absolute value

(Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối)

Học sinh biết cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối cơ bản.

Bisector property

(Tính chất đường phân giác)

Học sinh nắm được tính chất đường phân giác trong tam giác.

 

 

22

Solving word problems by using equations

( Giải toán bằng cách lập phương

trình)

 

Học sinh biết lập các phương trình đơn giản để giải các bài toán có lời văn.

Similar triangles

( Tam giác đồng dạng)

Học sinh hiểu được khái niệm tam giác đồng dạng, tính chất của

tam giác đồng dạng, nắm được trường hợp đồng dạng thứ nhất ( cạnh- cạnh- cạnh)

 

 

23

Solving word problems by using equations

( Giải toán bằng cách lập phương

trình)

 

Học sinh giải được một số bài toán có lời văn phức tạp bằng cách lập phương trình.

Similar triangles

( Tam giác đồng dạng)

Học sinh nhận biết được trường hợp đồng dạng thứ hai và thứ

ba của tam giác ( cạnh- góc – cạnh, góc – cạnh- góc).

 

24

Similar triangle problems

( Các bài toán về tam giác đồng dạng)

 

Học sinh kết hợp các trường hợp đồng dạng để giải toán.

25

Review 5

Ôn tập các kiến thức đã học để làm bài kiểm tra.

 

(Ôn tập )

 

26

Test 3

(Bài kiểm tra số 3)

Làm bài kiểm tra 45 phút

Chữa bài kiềm tra

 

27

Inequality - Introduction

( Giới thiệu về bất phương trình)

Học sinh nắm vững khái niệm bất phương trình, giải bất phương trình bậc nhất.

Area

( Diện tích)

Học sinh nhớ được công thức tính diện tích hình phẳng, giải các

bài toán cơ bản về diện tích hình phẳng.

 

28

Inequality in real world context

( Bất phương trình trong thực tế)

Học sinh giải các bài toán thực tế bằng cách sử dụng bất phương

trình.

More about area

( Diện tích)

Học sinh giải các bài toán phức tạp về diện tích hình phẳng.

 

29

Sign table

( Bảng xét dấu)

Học sinh nắm vững cách lập bảng xét dấu để giải được bất

phương trình.

Surface area formulas

( Công thức tính diện tích xung quanh)

Học sinh nắm vững công thức tính diện tích xung quanh, toàn phần của hình lăng trụ, hình chóp, hình hộp chữ nhật

 

30

Inequality

( Bất phương trình)

Học sinh biết cách giải bất phương trình bậc cao, bất phương

trình chứa ẩn ở mẫu

Surface area problems

( Các bài toán về diện tích xung quanh)

Học sinh giải các bài toán về diện tích xung quanh, toàn phần của hình lăng trụ, hình chóp, hình hộp chữ nhật

31

Review 6

( Ôn tập )

Ôn tập các kiến thức đã học để làm bài kiểm tra.

 

32

Solving inequality with special methods

( Giải bất phương trình bằng

phương pháp đặc biệt)

 

Giải bất phương trình bằng các phương pháp đặc biệt: phương pháp sử dụng tập xác định; phương pháp sử dụng bất đẳng thức

33

Volume

(Thể tích)

Học sinh nắm vững công thức tính thể tích của khối lăng trụ,

khối hình hộp chữ nhật, khối chóp, giải các bài toán tính thể tích.

34

Review 7

( Ôn tập )

Học sinh ôn tập kiến thức cả khóa chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối

khóa.

 

35

 

Test 4

Bài kiểm tra số 4

 

Làm bài kiểm tra 45 phút Chữa bài kiềm tra

 

Chuyên đề nâng cao:

  1. Combinatorics ( Các bài toán tổ hợp)
  2. Modular arithmetic ( Đồng dư)
  3. Inequalities ( Bất đẳng thức)
  4. Geometric extremes ( Cực trị hình học )
  5. General locus problems ( Bài toán quỹ tích)
  6. Equation, equation with unknown coefficients (Phương trình, bất phương trình chứa tham số)


Bài học/ Tin tức liên quan của bài học/tin tức


Nội dung đang được cập nhật...
Không có bài học/tin tức liên quan trong danh mục theo bộ sách: liên quan bài học NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH HỌC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 8!

Toán học Trung học cơ sở, tổng hợp, ôn luyện vào trung học phổ thông

Đề thi

  • Đề thi trắc nghiệm
  • Đề thi toán lớp 6
  • Đề thi toán lớp 7
  • Đề thi toán lớp 8
  • Đề thi toán lớp 9

Ôn thi vào lớp 10

Trải nghiệm sáng tạo

  • Truyện tranh Toán học
  • Truyện vui Toán học
  • Sơ đồ tư duy

Toán học Trung học cơ sở, tổng hợp, ôn luyện vào trung học phổ thông