• Trang chủ
  • Toán lớp 6
    • Số học 6
    • Hình học 6
    • Bồi dưỡng toán 6
  • Toán lớp 7
    • Đại số 7
    • Hình học 7
    • Bồi dưỡng toán 7
  • Toán lớp 8
    • Đại số 8
    • Hình học 8
    • Bồi dưỡng toán 8
  • Toán lớp 9
    • Đại số 9
    • Hình học 9
    • Bồi dưỡng toán 9
  • Đề thi
    • Đề thi trắc nghiệm
    • Đề thi toán lớp 6
      • Đề thi giữa học kỳ I lớp 6
      • Đề thi cuối học kỳ I lớp 6
    • Đề thi toán lớp 7
    • Đề thi toán lớp 8
      • Đề thi giữa học kỳ I lớp 8
      • Đề thi cuối học kỳ I lớp 8
    • Đề thi toán lớp 9
  • Ôn thi vào lớp 10
  • Trải nghiệm sáng tạo
    • Truyện tranh Toán học
    • Truyện vui Toán học
    • Sơ đồ tư duy
⊠
Đăng nhập

Vui lòng đăng nhập hệ thống để có thể thực hiện làm bài thi trực tuyến và lưu trữ kết quả trên hệ thống


⊠
Đăng ký tài khản

Đăng ký tài khoản để bạn có thể làm thực hiện các chức năng kiểm tra kiến thức lịch sử Việt Nam...



Chuyên mục

Các dạng Toán 6 có trong đề thi cuối năm, đề thi học kì 2 năm học 2018-2019

Bộ sách Chương trình hiện hành

Dạng 1: Thực hiện phép tính

Bài 1: Tính

a) 35-23+1615

b) -2,4+1,5:1-23

c) 312:2132-821.457+278

d) 13.4+14.5+15.6+16.7+17.8

Bài 2: Tính

 

Bài 3: Tính

a)-23+72.34
b) -49:1627+-14
c) 411.-29+411.-89+411.19
d)-1259.57+415:56

Bài 4: Tính

a) -1,8 + 1+45
b) -1114+56:58-56.67
c) -38.16.817-0,375.7917
d) -123:138-25

Bài 5: Tính

a) -35+-724+1924
b) -59.213+-59.1113+159
c) -524+0,75+712:-218
d) 20172018.-12+-13.20172018+20172018.-16

Dạng 2: Tìm x biết

Bài 1: Tìm x

a) 1112x+34-16b) (4,5-2x).147=1114c) 8x=7x-16d) x8=2x

b) (4,5-2x).147=1114

c) 8x=7x-16

d) x8=2x

Bài 2: Tìm x

a) 35-x=89

b) 25:2x+34=-710

c) x7=x+1635

d) 34x-120,25+43=0

Bài 3: Tìm x

a) (x-4).(x+5)=0
b) 547:x=13
c)(4,5-2x).49=114
d) 60%x+23x=684
Bài 4: Tìm x
a) x+415=-310
b)2x+1245-x=0
c)12x-23-1=16
d)26+212+220+...+2x(x+1)=45
Bài 5: Tìm x
a)25%x=75
b)1112x+34=16
c) 34+14(x-1)=12
d) x-35.12-15=0
Bài 6: Tìm x
x+13+13+13=1
Dạng 3 : Giải bài toán lời văn
Bài 1 : Tổng kết năm học ba lớp 6A, 6B, 6C có 45 em đạt học sinh giỏi.  Số học sinh giỏi của lớp 6A bằng 13 tổng số học học sinh . Số học sinh giỏi của lớp 6B bằng 120% số học sinh giỏi của lớp 6A . Tính số học sinh giỏi mỗi lớp.
Bài 2 : Bạn Hùng đọc một quyển sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc 16 số trang cuốn sách , ngày thứ hai đọc 23 số trang cuốn sách , ngày thứ  ba đọc hết 30 trang cuối cùng. a) Hỏi quyển sách có bao nhiêu số trang? b Tính số trang bạn Hùng đọc ngày thứ nhất và số trang bạn Hùng đọc ngày thứ hai
Bài 3 : Lớp 6A có 40 học sinh bao gồm ba loại : giỏi , khá , trung bình . Số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả lớp . Số học sinh giỏi bằng  14 số học sinh cả lớp . tính học sinh trung  bình của lớp 6A. Số học sinh trung bình chiếm bao nhiêu phần trăm học sinh cả lớp.
Bài 4: Sơ kết học kì 1 lớp 6A có 27 học sinh đạt loại khá , giỏi chiếm 35 số  học sinh cả lớp .
a) Tìm số học sinh lớp 6A
b) Tổng kết cuối năm học số học sinh khá và giỏi chiếm 80% số học sinh lớp . Biết rằng số học sinh giỏi bằng 57 số học sinh khá . Tìm số học sinh giỏi , số học sinh khá cuối năm của lớp 6A
Bài 5: Lớp học có 45 học sinh , trong đó : 20% tổng số là học sinh giỏi , số học sinh giỏi bằng 37 số học sinh tiên tiến , số còn lại là học sinh trung bình . Tính số học sinh giỏi , tiên tiến, trung bình của lớp?
Bài 6: Một lớp có 45 học sinh xếp loại học lực gồm 3 loại : giỏi, khá , trung bình . Số học sinh trung bình chiếm  715 số học sinh cả lớp . Số học sinh khá bằng 58 số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp.
Bài 7: Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại : giỏi , khá , trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 30% số học sinh cả lớp .Số học sinh khá bằng 57 số học sinh còn lại ( học sinh còn lại gồm : học sinh khá , học sinh trung bình ) .Tính số học sinh mỗi loại?
Bài 8: Ba đội lao động có tất cả 200 người. Số người đội I chiếm 40% tổng số người . Số người đội II chiếm 45% số người đội I . Tính số người đội III ?
Bài 9: Một trường THCS có 180 học sinh khối 6. Số học sinh khối 7 bằng 1920 số học sinh khối 6 . Tính số học sinh khối 7 và số học sinh của cả hai khối.
Bài 10: Một hình chữ nhật có chiều dài 35cm, chiều rộng bằng 47 chiều dài . Tính chiều rộng và diện tích hình chữ nhật đó.
 
Dạng 4 : Hình Học
Bài toán 1 : Cho hai góc kề kề bù AOB^ và AOC^ với góc AOB^=120o
a) Tính số đo góc AOC^
b) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ BC chứa tia OA , vẽ tia COD^=118o . Tính số đo AOD^
c) Tia OD là tia phân giác của góc nào ? Vì sao?
Bài toán 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường chứa tia Ox , vẽ hai tia OA và OB sao cho XOA^=65o ; XOB^=130o
a) Trong ba tia Ox , OA , OB tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao ?
b) Tính số đo góc AOB^
c) Tia OA có là tia phân giác của gócXOB^ không ? Vì sao ?
d) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox . Tính số đo YOB^
Bài toán 3 : Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oy và Ot sao cho xOt^=55o;xOy^=110o
a) Tia Ot nằm giữa tia Ox và Oy không ? vì sao ?
b) Tính số đo yOt^= ?
c) Tia Ot có phải là tia phân giác của xOy^ không ? Vì sao?
Bài toán 4 : Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OA , vẽ các tia OB , OC sao cho  AOB^=80o;AOC^=60o
a) Trong ba tia OA , OB , OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?
b) Tính số đo góc BOC?
c) Vẽ tia OD là tia phân giác của góc AOB. Tia OC có phải là tia phân giác của BOD^ không ? Vì sao ?
Bài toán 5 : Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho số đo xOy^=40o; xOz^=120o
a) Tính số đo yOz^?
b) Gọi Ot là tia đối của tia Oy . Tính số đo xOt^
c) Vẽ Om là tia phân giác của yOz^. Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của xOm^
 
Dạng 5 : Bài tập nâng cao (điểm thưởng)
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
12+113+114+1...12017+112018+1
Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
A=156+172+190+1110+1132+1156+1182+1210+1240
Bài 3: Chứng minh phân số sau là phân số tối giản: n+2017n+2018
Bài 4: TÌm số nguyên n sao cho phân số 3n-13n-4 nhận giá trị nguyên.
Bài 5: Tình tổng.
A=11.2+12.3+13.4+...+12017.2018


Bài học/ Tin tức liên quan của bài học/tin tức trong bộ sách Chương trình hiện hành


Điểm nằm giữa hai điểm – Trung điểm của đoạn thẳng

Điểm nằm giữa hai điểm – Trung điểm của đoạn thẳng

Điểm nằm giữa hai điểm – Trung điểm của đoạn thẳng

10 bài tập Hình học 6 ôn tập thi cuối kì I

10 bài tập Hình học 6 ôn tập thi cuối kì I

Bài học/ Tin tức liên quan qua các bộ sách khác


Cách chứng minh một điểm nằm giữa hai điểm – Hình học 6

Cách chứng minh một điểm nằm giữa hai điểm – Hình học 6

Trong chương trình Hình học 6 khi muốn chứng minh một điểm nằm giữa hai điểm thì chúng ta cần sử dụng các dấu hiệu dưới đây.

Toán học Trung học cơ sở, tổng hợp, ôn luyện vào trung học phổ thông

Đề thi

  • Đề thi trắc nghiệm
  • Đề thi toán lớp 6
  • Đề thi toán lớp 7
  • Đề thi toán lớp 8
  • Đề thi toán lớp 9

Ôn thi vào lớp 10

Trải nghiệm sáng tạo

  • Truyện tranh Toán học
  • Truyện vui Toán học
  • Sơ đồ tư duy

Toán học Trung học cơ sở, tổng hợp, ôn luyện vào trung học phổ thông