• Trang chủ
  • Toán lớp 6
    • Số học 6
    • Hình học 6
    • Bồi dưỡng toán 6
  • Toán lớp 7
    • Đại số 7
    • Hình học 7
    • Bồi dưỡng toán 7
  • Toán lớp 8
    • Đại số 8
    • Hình học 8
    • Bồi dưỡng toán 8
  • Toán lớp 9
    • Đại số 9
    • Hình học 9
    • Bồi dưỡng toán 9
  • Đề thi
    • Đề thi trắc nghiệm
    • Đề thi toán lớp 6
      • Đề thi giữa học kỳ I lớp 6
      • Đề thi cuối học kỳ I lớp 6
    • Đề thi toán lớp 7
    • Đề thi toán lớp 8
      • Đề thi giữa học kỳ I lớp 8
      • Đề thi cuối học kỳ I lớp 8
    • Đề thi toán lớp 9
  • Ôn thi vào lớp 10
  • Trải nghiệm sáng tạo
    • Truyện tranh Toán học
    • Truyện vui Toán học
    • Sơ đồ tư duy
⊠
Đăng nhập

Vui lòng đăng nhập hệ thống để có thể thực hiện làm bài thi trực tuyến và lưu trữ kết quả trên hệ thống


⊠
Đăng ký tài khản

Đăng ký tài khoản để bạn có thể làm thực hiện các chức năng kiểm tra kiến thức lịch sử Việt Nam...



Chuyên mục

Chuyên đề 2 – Nhân, chia căn thức bậc hai

Bộ sách Chương trình hiện hành

LÝ THUYẾT
I . Liên hệ giữa phép nhân, phép chia với phép khai phương

1.       Với A ≥ 0, B ≥ 0 thì:

Khai phương một tích

A.B=A.B

Nhân các căn thức bậc hai

2.       Với A ≥ 0, B > 0 thì:

Khai phương một thương AB=AB

Chia hai căn thức bậc hai

 

II . Bổ sung 

1.       Với A1, A2, …, An ≥ 0 thì: A1.A2...An=A1.A2...An

2.       Với a ≥ 0; b ≥ 0 thì: a+b≤a+b (dấu “=” xảy ra khi a = 0 hoặc b = 0)

3.       Với a ≥ 0; b ≥ 0 thì: a+b≥a+b (dấu “=” xảy ra Û a = b hoặc b = 0)

4.       Công thức “căn phức tạp”

A±B=A+A2-B2±A-A2-B2

Trong đó A > 0; B > 0 và A2 > B.

5.       BĐT Cô-si (còn gọi là bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân)

Với a ≥ 0, b ≥ 0 thì: a+b2≥ab (dấu “=” xảy ra khi a = b).

Vài dạng khác của bất đẳng thức Cô-si:

- Dạng có chứa dấu căn: a+b≥2ab với a ≥ 0; b ≥ 0;

1ab≥2a+b với a > 0; b > 0.

- Dạng không có chứa dấu căn: (a+b)22≥ab; (a+b)2≥4ab; a2+b2≥2ab;

6.       BĐT Bu-nhi-a-cốp-xki (đối với hai bộ số)

- Mỗi bộ có hai số (a1 ; a2) và (b1 ; b2) (a1b1+a2b2)2≤(a12+a22)(b12+b22);

- Mỗi bộ có ba số (a1 ; a2 ; a3) và (b1 ; b2 ; b3)

(a1b1+a2b2+a3b3)2≤(a12+a22+a32)(b12+b22+b32) ;

- Mỗi bộ có n số (a1 ; a2 ; …; an) và (b1 ; b2 ; …; bn)

(a1b1+a2b2+...+anbn)2≤(a12+a22+...+an2)(b12+b22+...+bn2) ;

(dấu “=” xảy ra khi a1b1=a2b2=...=anbn với quy ước nếu mẫu bằng 0 thì tử bằng 0)

 



Bài học/ Tin tức liên quan của bài học/tin tức trong bộ sách Chương trình hiện hành


Chuyên đề 1 – Căn bậc hai & Hằng đẳng thức

Chuyên đề 1 – Căn bậc hai & Hằng đẳng thức

Chuyên đề 3 – Biến đổi & rút gọn căn thức bậc hai

Chuyên đề 3 – Biến đổi & rút gọn căn thức bậc hai

Toán học Trung học cơ sở, tổng hợp, ôn luyện vào trung học phổ thông

Đề thi

  • Đề thi trắc nghiệm
  • Đề thi toán lớp 6
  • Đề thi toán lớp 7
  • Đề thi toán lớp 8
  • Đề thi toán lớp 9

Ôn thi vào lớp 10

Trải nghiệm sáng tạo

  • Truyện tranh Toán học
  • Truyện vui Toán học
  • Sơ đồ tư duy

Toán học Trung học cơ sở, tổng hợp, ôn luyện vào trung học phổ thông